Cập nhật chi tiết bảng giá Hyundai Santafe đã qua sử dụng tháng 12/2024
Hyundai Santa Fe là một trong những mẫu xe SUV bán chạy tại thị trường Việt Nam nhờ vào thiết kế hiện đại, tính năng vượt trội, và khả năng vận hành mạnh mẽ. Dù đã ra mắt từ khá lâu, Santa Fe vẫn giữ được sức hút đối với người tiêu dùng nhờ vào sự bền bỉ, tiện nghi và khả năng vận hành êm ái. Nếu bạn đang có ý định mua Hyundai Santa Fe cũ, dưới đây là những thông tin về giá cả để bạn có thể tham khảo.
Hyundai SantaFelà chiếc xe ô tô 6-7 chỗ thuộc phân khúc SUV hạng D của nhà sản xuất xe hơi Hyundai từ Hàn Quốc. Vừa qua, sáng ngày 18/9/2025, Hyundai Santa Fe 2025 thế hệ thứ 5 hoàn toàn mới đã chính thức trình làng thị trường Việt Nam với năm phiên bản: Exclusive, Prestige, Calligraphy 7 chỗ, Calligraphy 6 chỗ, Calligraphy Turbo và có giá bán từ 1,069 tỷ đồng.
Hyundai SantaFe cũ hiện tại đang được rao bán trên bonbanh.com với các đời xe từ năm 2014 đến 2024 với số lượng tin đăng 666 tin xe trên toàn quốc. Giá xe Hyundai SantaFe cũ theo từng năm cụ thể như sau.
Giá Xe Hyundai SantaFe Cũ Cập Nhật Tháng 12/2024 Trên Bonbanh
- Giá xe Hyundai SantaFe 2024 cũ : giá từ 1139 triệu đồng
- Giá xe Hyundai SantaFe 2023 cũ : giá từ 959 triệu đồng
- Giá xe Hyundai SantaFe 2022 cũ : giá từ 915 triệu đồng
- Giá xe Hyundai SantaFe 2021 cũ : giá từ 840 triệu đồng
- Giá xe Hyundai SantaFe 2020 cũ : giá từ 775 triệu đồng
- Giá xe Hyundai SantaFe 2019 cũ : giá từ 660 triệu đồng
- Giá xe Hyundai SantaFe 2018 cũ : giá từ 660 triệu đồng
- Giá xe Hyundai SantaFe 2017 cũ : giá từ 610 triệu đồng
- Giá xe Hyundai SantaFe 2016 cũ : giá từ 568 triệu đồng
- Giá xe Hyundai SantaFe 2015 cũ : giá từ 500 triệu đồng
- Giá xe Hyundai SantaFe 2014 cũ : giá từ 490 triệu đồng
- Hyundai SantaFe 2002 - 2013: giá từ 135 triệu đồng
Bảng Giá Xe Hyundai SantaFe Cũ Chi Tiết Theo Năm Trên Bonbanh Cập Nhật Tháng 12/2024
Phiên Bản | Giá Thấp Nhất | Giá Trung Bình | Giá Cao Nhất |
Hyundai SantaFe cũ 2024 | |||
Hyundai SantaFe Calligraphy 2.5L HTRAC 6S máy xăng (FaceLift) - 2024 | 1.430.000.000 | 1.430.000.000 | 1.430.000.000 |
Hyundai SantaFe Calligraphy 2.5L Turbo HTRAC máy xăng (FaceLift) - 2024 | 1.390.000.000 | 1.395.000.000 | 1.400.000.000 |
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.2L HTRAC máy dầu - 2024 | 1.230.000.000 | 1.318.000.000 | 1.358.000.000 |
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.5L HTRAC máy xăng - 2024 | 1.139.000.000 | 1.171.000.000 | 1.200.000.000 |
Hyundai SantaFe Tiêu chuẩn 2.5L máy xăng - 2024 | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 |
Hyundai SantaFe cũ 2023 | |||
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.2L HTRAC máy dầu - 2023 | 1.160.000.000 | 1.231.000.000 | 1.280.000.000 |
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.5L HTRAC máy xăng - 2023 | 1.000.000.000 | 1.107.000.000 | 1.139.000.000 |
Hyundai SantaFe Tiêu chuẩn 2.2L máy dầu - 2023 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Hyundai SantaFe Tiêu chuẩn 2.5L máy xăng - 2023 | 959.000.000 | 959.000.000 | 959.000.000 |
Hyundai SantaFe cũ 2022 | |||
Hyundai SantaFe Hybrid 1.6 HTRAC hybrid - 2022 | 1.188.000.000 | 1.188.000.000 | 1.188.000.000 |
Hyundai SantaFe Đặc biệt 2.2L HTRAC máy dầu - 2022 | 1.150.000.000 | 1.150.000.000 | 1.150.000.000 |
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.2L HTRAC máy dầu - 2022 | 1.090.000.000 | 1.175.000.000 | 1.900.000.000 |
Hyundai SantaFe Đặc biệt 2.5L HTRAC máy xăng - 2022 | 1.035.000.000 | 1.035.000.000 | 1.035.000.000 |
Hyundai SantaFe Tiêu chuẩn 2.2L máy dầu - 2022 | 990.000.000 | 1.005.000.000 | 1.030.000.000 |
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.5L HTRAC máy xăng - 2022 | 968.000.000 | 1.043.000.000 | 1.085.000.000 |
Hyundai SantaFe Tiêu chuẩn 2.5L máy xăng - 2022 | 915.000.000 | 928.000.000 | 950.000.000 |
Hyundai SantaFe cũ 2021 | |||
Hyundai SantaFe Đặc biệt 2.2L HTRAC máy dầu (FaceLift) - 2021 | 1.020.000.000 | 1.055.000.000 | 1.065.000.000 |
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.2L HTRAC máy dầu (FaceLift) - 2021 | 1.010.000.000 | 1.070.000.000 | 1.100.000.000 |
Hyundai SantaFe Đặc biệt 2.2L HTRAC máy dầu - 2021 | 955.000.000 | 955.000.000 | 955.000.000 |
Hyundai SantaFe Đặc biệt 2.4L HTRAC máy xăng - 2021 | 945.000.000 | 945.000.000 | 945.000.000 |
Hyundai SantaFe Tiêu chuẩn 2.2L máy dầu (FaceLift) - 2021 | 935.000.000 | 940.000.000 | 950.000.000 |
Hyundai SantaFe Đặc biệt 2.5L HTRAC máy xăng (FaceLift) - 2021 | 935.000.000 | 950.000.000 | 970.000.000 |
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.2L HTRAC máy dầu - 2021 | 925.000.000 | 953.000.000 | 1.099.000.000 |
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.5L HTRAC máy xăng (FaceLift) - 2021 | 920.000.000 | 979.000.000 | 1.018.000.000 |
Hyundai SantaFe Tiêu chuẩn 2.5L máy xăng (FaceLift) - 2021 | 865.000.000 | 880.000.000 | 899.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.2L máy dầu - 2021 | 865.000.000 | 865.000.000 | 865.000.000 |
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.4L HTRAC máy xăng - 2021 | 840.000.000 | 885.000.000 | 905.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.4L máy xăng - 2021 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 |
Hyundai SantaFe cũ 2020 | |||
Hyundai SantaFe 2.2L HTRAC máy dầu - 2020 | 910.000.000 | 910.000.000 | 910.000.000 |
Hyundai SantaFe Premium 2.2L HTRAC máy dầu - 2020 | 860.000.000 | 907.000.000 | 1.030.000.000 |
Hyundai SantaFe Premium 2.4L HTRAC máy xăng - 2020 | 810.000.000 | 849.000.000 | 888.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.2L máy dầu - 2020 | 800.000.000 | 800.000.000 | 800.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.4L HTRAC máy xăng - 2020 | 785.000.000 | 793.000.000 | 805.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.4L máy xăng - 2020 | 775.000.000 | 791.000.000 | 805.000.000 |
Hyundai SantaFe cũ 2019 | |||
Hyundai SantaFe Premium 2.2L HTRAC máy dầu - 2019 | 830.000.000 | 872.000.000 | 919.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.2L HTRAC máy dầu - 2019 | 780.000.000 | 839.000.000 | 950.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.2L máy dầu - 2019 | 775.000.000 | 812.000.000 | 878.000.000 |
Hyundai SantaFe Premium 2.4L HTRAC máy xăng - 2019 | 750.000.000 | 807.000.000 | 850.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.4L HTRAC máy xăng - 2019 | 738.000.000 | 779.000.000 | 850.000.000 |
Hyundai SantaFe 2.4L máy xăng - 2019 | 660.000.000 | 695.000.000 | 730.000.000 |
Ghi chú:Giá xe Hyundai SantaFe cũ ở trên được tổng hợp từ các tin đăng bán xe trên Bonbanh.com . Quý khách nên đàm phán trực tiếp với người bán xe trên Bonbanh.com để có được mức giá tốt nhất.
(Nguồn Bonbanh.com)
tin khác
- Toyota mang dàn xe ý tưởng ra mắt Đông Nam Á
- "Bật mí" những mẫu xe MPV đáng mua nhất giá chưa đến 600 triệu đồng cho gia đình
- Range Rover Velar 2025 ra mắt Việt Nam
- Honda chính thức ra mắt SUV địa hình chất lừ, đối đầu Hyundai Santa Fe
- Audi hợp tác SAIC ra mắt thương hiệu mới chuyên xe điện
- Khi người dùng càng ngày chuộng xe SUV điện hơn
- Mitsubishi ra mắt SUV concept 7 chỗ mới
- Toyota dẫn đầu thị trường xe du lịch Việt Nam trong 9 tháng năm 2024
- Cập nhật chi tiết bảng giá Mazda 2 tháng 10/2024 kèm đánh giá mới nhất
- Những điều cần biết khi mang ô tô đi bảo hành
xe mới về
-
Mazda CX5 2.0 AT 2016
498 triệu
-
Peugeot 3008 AL 2022
769 triệu
-
Toyota Veloz Cross Top 1.5 CVT 2022
610 triệu
-
Kia Sedona 3.3L GATH 2016
430 triệu
-
Kia Carnival Signature 2.2D 2021
1.160 tỷ
-
Toyota Yaris 1.5G 2017
429 triệu